giảm thọ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giảm thọ+
- Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life
- Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện
Alcohol and opium bring the addict's death nearer
- Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm thọ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "giảm thọ":
giảm thiểu giảm thọ giảm thuế giám thị - Những từ có chứa "giảm thọ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
dissemble sham explanation paper dummy feign fratricide counterfeit explainer explainable more...
Lượt xem: 705